Hướng dẫn cách nuôi và chăm sóc các loại vẹt sao cho khỏe mạnh, sinh sản tốt 2023
#Cachnuoivet #Chedodinhduong #Huanluyen
Hướng dẫn cách nuôi và chăm sóc các loại vẹt sao cho khỏe mạnh, sinh sản tốt 2023
#Cachnuoivet #Chedodinhduong #Huanluyen
Vẹt White-crowned có tên khoa học Pionus ssenilis, tên tiếng anh White-crowned parrot. Chúng là một loài vẹt có nguồn gốc từ Nam Mỹ. Vẹt White-crowned là loài chim sống đơn độc và thường được tìm thấy trong các khu rừng mưa nhiệt đới ở Nam Mỹ. Chúng có thể sinh sống ở các khu vực từ Mexico tới Bolivia và Brazil. Ngoại hình Vẹt White-crowned có ngoại hình đặc trưng như sau: Kích thước:…
Vẹt Blue-headed( Pionus menstruus) có tên tiếng anh là Blue-headed parrot (tạm dịch sang tiếng Việt là Vẹt đầu xanh) hay còn được gọi là vẹt xanh đen, là một loài vẹt thuộc họ Psittacidae. Chúng được tìm thấy ở khu vực rừng mưa Amazon ở Nam Mỹ, bao gồm Brasil, Bolivia, Peru, Paraguay và Argentina. Ngoại hình Vẹt Blue-headed có ngoại hình khá đặc biệt và đẹp mắt giống như Vẹt Macaw. Chúng có…
Vẹt đuôi dài White-eyed ( Psittacara leucophthalmus ), tên tiếng anh White-eyed parakeet. Chúng là một loài vẹt thuộc họ Psittacidae, phân bố ở miền nam và đông nam châu Á, từ Ấn Độ đến Đông Nam Á, bao gồm Sri Lanka, Nepal, Bhutan, Bangladesh, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam, Lào, Campuchia, Malaysia và Indonesia. Cùng tìm hiểu vè tập tính và hành vi của vẹt đuôi dài White-eyed qua bài viết sau. Ngoại hình Vẹt…
Vẹt thầy tu đuôi dài hay vẹt Quaker( Myiopsitta monachus), tên tiếng anh là Monk parakeet. Chúng là một loài vẹt thuộc họ Psittacidae sống ở khu vực miền nam ở Nam Mỹ. Loài vẹt này khá phổ biến và cũng được giới thiệu vào nhiều khu vực khác trên thế giới như Bắc Mỹ và châu Âu. Tuổi thọ trung bình của nó là 20–30 năm. Nó có nguồn gốc từ vùng ôn đới đến cận nhiệt đới của Nam…
Vẹt đuôi dài Santarém( Pyrrhura amazonum), tên tiếng anh Santarem parakeet là một loài vẹt thuộc họ Psittacidae, phân bố ở khu vực rừng mưa Amazon của Colombia, Venezuela, Guyana, Suriname, Guyane thuộc Pháp, Ecuador, Peru và Brazil. Chúng là một loài vẹt đáng yêu và thân thiện, rất được ưa chuộng trong cộng đồng nuôi vẹt. Cùng tìm hiểu về cách nuôi và tập tính của vẹt đuôi dài Santarém qua bài viết dưới…
Vẹt Painted có tên tiếng anh Painted parakeet, tên khoa học Pyrrhura picta. Là một loài vẹt trong phân họ Arinae của họ Psittacidae. Vẹt Painted thường sống trong các khu rừng, khu vực cây bụi, vùng đồng cỏ và khu vực nông nghiệp. Chúng cũng có thể được tìm thấy trong các khu vực đô thị, trong các công viên và khu vườn công cộng. Cùng tìm hiểu về tập tính sinh sản và cách nuôi vẹt…
Vẹt Blaze-winged (Pyrrhura devillei ) tên tiếng anh Blaze-winged parakeet. Chúng là một loài vẹt thuộc họ Psittacidae, phân bố ở một số khu vực ở Nam Mỹ, bao gồm Venezuela, Guyana, Suriname, Guiana Pháp và Brasil. Chúng có họ hàng gần với vẹt bụng nâu. Cùng tìm hiểu về tập tính và cách huấn luyện vẹt Blaze-winged thông qua bài viết dưới đây. Ngoại hình Vẹt Blaze-winged là một loài vẹt nhỏ, có chiều…
Vẹt Maroon-bellied có tên khoa học Pyrrhura frontalis, tên tiếng anh Maroon-bellied parakeet. Chúng là một loài vẹt bản địa của Nam Mỹ, chủ yếu được tìm thấy ở Brazil, Argentina và Paraguay. Ngoại hình Vẹt Maroon-bellied có kích thước trung bình, dài khoảng 30 centimet (12 inch). Chúng có bộ lông màu xanh lá cây đậm đà với các đốm màu đỏ trên bụng và đuôi. Bụng chúng có màu xanh pha thêm màu…
Vẹt Ochre-marked (Brotogeris chrysopterus), tên tiếng anh Ochre-marked parakeet là một loài vẹt thuộc họ Psittacidae, phân bố từ Mexico đến tây nam của Nam Mỹ. Được coi là loài vẹt thông minh và dễ nuôi trong nhà. Chúng thường sống thành đàn và thích giao tiếp với con người và các loài vẹt khác. Chúng có thể học nói và nhiều kỹ năng khác nếu được đào tạo đúng cách. Ngoại hình Vẹt Ochre-marked…
Vẹt Chestnut-fronted macaw có tên khoa học là Ara severus , tên tiếng anh là Chestnut-fronted macaw. Là một loài vẹt thuộc họ Psittacidae, phân bố từ miền nam Mexico đến miền bắc Bolivia và miền trung Brazil. Màu sắc lông khá đặc biệt thêm vào đó là tập tính bầy đàn khá phổ biến. Chestnut-fronted macaw một loài vẹt thông minh và năng động, thường sống thành đàn và tìm kiếm thức ăn trên cây. Chúng…